Đặc tính sản phẩm
- Dùng để trát tường với độ phẳng cao.
- Tăng độ phẳng mịn của bề mặt, không có cát và không xuất hiện vết nứt.
- Cường độ bám dính cao, cứng và không có bụi trên bề mặt.
- Có thể thi công nhiều lớp mà không bị tróc nhờ độ bám dính cao.
- Độ hút nước thấp.
Ứng dụng
- Dùng để trát tường và trần.
- Trám các lỗ rỗng khí trên bề mặt bê tông, loại bỏ các khuyết tật như đường rãnh và lỗ rỗng.
- Bịt kín các vết nứt do công tác tô trường gây ra.
- Trộn với thạch cao để trát tường thạch cao (chỉ cho nội thất).
- Dùng để trát lên bề mặt bê tông nhẹ hoặc gạch block nhẹ.(chỉ cho nội thất).
Thông số kỹ thuật
Chỉ tiêu thử nghiệm | Đánh giá | |
Xi măng | Thạch cao | |
Tỉ lệ theo khối lượng (Hồ : Xi măng) | Khối lượng: 1: 0.7Thể tích: 1 : 0.9 | 1 : 1 |
Thời gian đông kếtBắt đầu
Kết thúc |
5 giờ 10 phút
8 giờ 10 phút |
1 giờ 50 phút
3 giờ 30 phút |
Cường độ nén ASTM C1097 ngày
28 ngày |
>20 N/mm2
>25 N/mm2 |
>8 N/mm2
>12 N/mm2 |
Cường độ uốn ở 28 ngày ASTM C348 | >5.5 N/mm2 | >3 N/mm2 |
Cường độ bám dính (kéo nhổ)7 ngày
28 ngày Cường độ bám dính chịu cắt (ASTM C882) 7 ngày 28 ngày |
>0.70 N/mm2
>1.20 N/mm2
>8 N/mm2 >11 N/mm2 |
>0.58 N/mm2
>0.70 N/mm2
>6.6 N/mm2 >7.10 N/mm2 |
Độ co ngót ở 28 ngày | <0.10 % | <0.10 % |
Ghi chú: Các thử nghiệm trên được tiến hành trong phòng thí nghiệm, việc thi công thực tế có thể cho các kết quả khác nhau tùy thuộc vào điều kiện ngoài công trường.
( 1 Mpa = 1 N/mm2 ~ 10.2 ksc = 145 psi)
Cảnh báo
- Có thể gây hại cho mắt, da và phổi. Nên mặc đồ bảo hộ, găng tay, khẩu trang và mắt kính khi thi công.
- Nếu bị dính vào mắt, rửa ngay lập tức bằng nước sạch và đi đến bệnh viện.
- Rửa ngay lập tức với nước sau khi tiếp xúc với da.
- Để xa tầm tay trẻ em.
Lưu trữ
Nên lưu trữ ở nơi khô ráo và nhiệt độ không quá cao để tránh sản phẩm bị giảm chất lượng. Hạn sử dụng 1 năm.